orchid:200.72MB
Shilling:bolster
failing:Android
JSON:26.7.0
Finland:Cis
detailsmale,lumendetailsugh,detailsfemale
Giới thiệu trò chơi: Một cuộc phiêu lưu cạnh tranh thú vị mà bạn không thể bỏ qua!
Trong kỷ nguyên Internet di động này, trò chơi đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của mọi người. Có vô số game mới nổi lên đến chóng mặt và một trong những game thu hút được nhiều sự chú ý đó chính là game . Hãy cùng tìm hiểu về trò chơi nổi tiếng khắp thế giới này nhé!
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 10 Language trang 87, 88 trong Unit 8: New Ways To Learn Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8: Language – Cô Trịnh Kim Ngân (Giáo viên VietJack)PRONUNCIATION1 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)Bài nghe:1. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone.Hướng dẫn dịch:1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.2 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)Lời giải:1. Our teacher often gives us videos to watch at home.2. I never read books on my tablet at night. 3. It is a new way of learning and students really like it.4. You can find a lot of useful tips on this website.5. They should make an outline for their presentation.Hướng dẫn dịch:1. Giáo viên của chúng tôi thường cung cấp cho chúng tôi các video để chúng tôi xem ở nhà.2. Tôi không bao giờ đọc sách trên máy tính bảng của mình vào ban đêm.3. Đó là một cách học mới và học sinh rất thích nó.4. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều lời khuyên hữu ích trên trang web này.5. Họ nên lập dàn ý cho bài thuyết trình của mình.VOCABULARY1 (trang 88 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)Lời giải:Hướng dẫn dịch:1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau2. chuẩn bị (cho) = làm cho ……
Tiếng Anh 10 Unit 8 Language trang 87, 88 – Global Success1 (trang 87 Tiếng Anh 10) tiếng anh 10 trang 88: Listen and repeat tiếng anh 10 trang 88. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được in đậm trong câu.)Bài nghe:Hướng dẫn dịch:1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho môn lịch sử.2. Peter đang ôn bài để kiểm tra vào tuần tới.3. Các học sinh nên dành nhiều thời gian làm việc với các bạn cùng lớp hơn.4. Tôi thích xem video mà giúp tôi học được điều mới.5. Tôi đã cài đặt một vài ứng dụng trên điện thoại.2tiếng anh 10 trang 88 (trang 87 Tiếng Anh 10): Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them. (Nghe và gạch chân các từ được nhân trong câu. Sau đó tập nói các câu.)Đáp án:1. teacher, often, gives, videos, home2. never, read, books, tablet, night3. new, way, learning, students, really, like4. find, useful, tips, website5. make, outline, presentationHướng dẫn dịch:1. Giáo viên của chúng tôi thường giao video cho chúng tôi xem ở nhà.2. Tôi chưa từng đọc sách trên máy tính bảng vào buổi tối.3. Đây là một cách học mới và học sinh rất thích nó.4. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều mẹo hữu dụng trên trang web này.5. Họ nên viết ra dàn ý cho bài thuyết trình của họ.Diferent ways of learning (Các cách học khác nhau)1 (trang 88 Tiếng Anh 10): tiếng anh 10 trang 88 Match the words and phrases with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)Đáp án:Hướng dẫn dịch:1. mặt đối mặt / trực tiếp (tính từ) – đứng gần nhau và đối mặt với nhau2. chuẩn bị (cho) (động từ) – giúp mọi thứ sẵn sàng để được d&ugra……
Tiếng Anh 10 Unit 7F Reading trang 88, 89 – Chân trời sáng tạotiếng anh 10 trang 881 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Describe the photos. Then say which holiday looks more enjoyable, and why. (Làm việc theo cặp. Mô tả các bức ảnh. Sau đó, hãy nói kỳ nghỉ nà tiếng anh 10 trang 88;o trông thú vị hơn và tại sao.)Đáp án:In photo 1, a woman is harvesting coffee and carrying it in a special basket.In photo 2, a person with special breathing equipment is diving into the ocean and watching marine lifeIn photo 3, this is a forest. In the middle of the photo, there is a big old tree.To me, the holiday in photo 2 looks most enjoyable because I am keen on learning about marine creatures. Hướng dẫn dịch:Trong ảnh 1, một phụ nữ đang thu hoạch cà phê và mang nó vào một chiếc giỏ đặc biệt.Trong ảnh 2, một người với thiết bị thở đặc biệt đang lặn xuống đại dương và quan sát sinh vật biểnTrong ảnh 3, đây là một khu rừng. Ở giữa bức ảnh, có một cây cổ thụ lớn.Đối với tôi, kỳ nghỉ trong bức ảnh 2 trông thú vị nhất vì tôi rất muốn tìm hiểu về các sinh vật biển.2 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A—C) with photos 1-2. (Xem qua các văn bản một cách nhanh chóng. Ghép hai trong ba văn bản (A-C) với ảnh 1-2.)Bài nghe:Đáp án:1 A2 B3 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Read the texts. Match the three teens (Hilary, Kevin and Terry) with the sentences below. This teen … (Đọc đoạn văn. Ghép ba thanh thiếu niên (Hilary, Kevin và Terry) với các câu dưới đây. Thiếu niên này …)Bài nghe:tiếng anh 10 trang 881 had an enjoyable experience with animals. (đã có một trải nghiệm thú vị với động vật.)2 had a scary experience. (đã có một trải nghiệm đáng sợ.)3 experienced lovely smells. (mùi đáng yêu đã trải qua.)A taste of……